202+ Ca Dao Tục Ngữ Tiếng Anh Về Tình Yêu [Cuộc Sống]

202+ Ca Dao Tục Ngữ Tiếng Anh Về Tình Yêu ❤️️ Cuộc Sống ✅ Tuyển Tập Những Câu Ca Dao Hay Nhất Gửi Tặng Bạn Đọc.

Ca Dao Tục Ngữ Tiếng Anh Là Gì

Ca Dao Tục Ngữ Tiếng Anh Là Gì? Đó là những câu ca dao tục ngữ tiếng Anh hoặc ca dao tục ngữ Việt Nam được dịch sang tiếng Anh với ý nghĩa tương đương. Nội dung của ca dao, tục ngữ chính là những kinh nghiệm, tri thức mà ông cha ta đã đúc kết được từ bao đời này và truyền lại cho con cháu đời sau.

Tìm hiểu chi tiết về ❤️️Ca Dao Tục Ngữ Việt Nam ❤️️Định nghĩa, các câu ca dao, tục ngữ nổi tiếng

Những Câu Ca Dao Tục Ngữ Tiếng Anh Hay Nhất

Tuyển tập Những Câu Ca Dao Tục Ngữ Tiếng Anh Hay Nhất chia sẻ cho bạn đọc đang quan tâm.

Nguồn: Sưu tầm

The greeting is higher than the tray
=> Tiếng chào cao hơn mâm cỗ

Blue clouds are sunny, white clouds are rainy
=> Mây xanh thì nắng, mây trắng thì mưa

Better safe than sorry
=>Cẩn tắc vô ưu

Build something on sand
=>Dã tràng xe cát biển Đông 

 If you cannot bite, never show your teeth
=> Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe 

Handsome is as handsome does
=> Tốt gỗ hơn tốt nước sơn

Dumb dogs are dangerous
=>Tẩm ngẩm tầm ngầm mà đấm chết voi

It’s an ill bird that fouls its own nest
=>Vạch áo cho người xem lưng

Raining cats and dogs
=>Mưa như trút nước

 So said so done
=>Đã nói là làm

Everything has its price 
=>Cái gì cũng có cái giá của nó

Walls have ears
=> Tai vách mạch rừng

Những Ca Dao Tục Ngữ Bằng Tiếng Anh Ngắn Hay

Tuyển tập Những Ca Dao Tục Ngữ Bằng Tiếng Anh Ngắn Hay, xem ngay nhé!

Nguồn: Sưu tầm

New one in, old one out
=>Có mới nới cũ

A stranger nearby is better than a far-away relative
=>Bán anh em xa mua láng giềng gần

Easier said than done
=>Nói thì dễ làm thì khó 

The cheapest is the dearest
=>Của rẻ là của ôi 

Spare the rod, spoil the child
=>Thương cho roi cho vọt, ghét cho ngọt cho bùi 

To try to run before the one can walk
=>Chưa học bò chớ lo học chạy

Nobody has ever shed tears without seeing a coffin
=>Chưa thấy quan tài chưa đổ lệ

Fine words butter no parsnips
=>Có thực mới vực được đạo

Give him an inch and he will take a yard
=>Được voi, đòi tiên 

So many men, so many minds
=>Chín người mười ý 

His eyes are bigger than his belly
=>No bụng đói con mắt 

Ca Dao Tục Ngữ Trong Tiếng Anh Hay

Mời bạn cùng đón đọc chùm Ca Dao Tục Ngữ Trong Tiếng Anh Hay sau đây.

  • Tiền nào của nấy – You get what you pay for
  • Nói một đằng làm một nẻo  – Speak one way and act another
  • Chậm mà chắc  – Slow but sure
  • Mỗi thời mỗi cách – Other times other ways
  • Thùng rỗng kêu to – The empty vessel makes greatest sound
  • Thời gian là tiền bạc  – Time is money
  • Càng đông càng vui/ Càng nhiều càng tốt – The more the merrier
  • Sai một ly đi một dặm – A miss is as good as a mile
  • Một nụ cười bằng mười thang thuốc bổ – Laughing is the best medicine
  • Không có lửa sao có khói – Where there’s smoke, there’s fire
  • Việc gì qua rồi hãy để nó qua đi – Let bygones be bygones
  • Một mũi tên trúng 2 con chim – To kill two birds with one stone
  • Chớ thấy sáng loáng mà tưởng là vàng  – All that glitters is not gold
  • Sau cơn mưa trời lại sáng – After rain comes fair weather
  • Thuốc đắng giã tật – Bitter pills may have blessed effects
  • Lửa thử vàng, gian nan thử sức – Calamity is man’s true touchstone
  • Cái nết đánh chết cái đẹp –  Beauty is but skin-deep
  • Vỏ quýt dày có móng tay nhọn –  Diamond cut diamond
  • Mèo khen mèo dài đuôi – Each bird loves to hear himself sing
  • Chưa đỗ ông Nghè đã đe hàng tổng – Catch the bear before you sell his skin

Tặng bạn chùm🌹Thơ Tiếng Anh Cho Bé, Trẻ Mầm Non 🌹Hay nhất

Dịch Ca Dao Tục Ngữ Sang Tiếng Anh

Dưới đây là các câu ca d ao tục ngữ được dịch sang tiếng Anh với nghĩa tương đương.

  • Tham thì thâm – Grasp all, lose all
  • Lấy độc trị độc –  Habit cures habit
  • Dục tốc bất đạt –  Haste makes waste
  • Trâu già mà gặm cỏ non –  Robbing a cradle
  • Nhập gia tùy tục – In rome do as Romans do
  • Nhân bất thập toàn – Every man has his mistakes
  • Tham bát bỏ mâm – Penny wise pound foolish
  • Có tiền mua tiên cũng được – Money make the mare go
  • Đừng trông mặt mà bắt hình dong – Don’t judge a book by its cover
  • Mất bò mới lo làm chuồng – It’s too late to lock the stable when the horse is stolen
  • Gừng càng già càng cay – With age comes wisdom
  • Múa rìu qua mắt thợ – Never offer to teach fish to swim
  • Khỏe như trâu – As strong as a horse
  • Ác giả ác báo – Curses come home to roost
  • Của thiên trả địa – Easy come easy go
  • Phi thương bất phú – Nothing venture nothing gains
  • Còn nước còn tát – While there’s life, there’s hope
  • Nói gần nói xa chẳng qua nói thật – It’s no use beating around the bush
  • Sông có khúc người có lúc – Every day is not Sunday
  • Cười người hôm trước hôm sau người cười – He laughs best who laughs last
  • Nghề nào cũng biết nhưng chẳng tinh nghề nào – Jack of all trades and master of none

Thành Ngữ Việt Nam Bằng Tiếng Anh Nổi Tiếng

Mời bạn cùng xem thêm các câu Thành Ngữ Việt Nam Bằng Tiếng Anh Nổi Tiếng dưới đây.

  • Tiên học lễ, hậu học văn – First is obedient, Second is knowledge
  • Điếc không sợ súng – He that knows nothing doubts nothing
  • Chuyện bé xé ra to – A storm in a teacup
  • Đứng núi này trông núi nọ – The grass are always green on the other side of the fence
  • Làm khi lành để dành khi đau – Save for the rainy day 
  • Tránh voi chẳng xấu mặt nào – Don’t trouble trouble till trouble troubles you
  • Bút sa gà chết –  The die is cast
  • Ăn miếng trả miếng – Two can play that game 
  • Mọi thứ vẫn tốt đẹp – So far so good
  • Cái kim trong bọc có ngày lòi ra –  The truth will out 
  • Có làm thì mới có ăn – No pain, no gain
  • Một cánh én không làm nên mùa xuân – A swallow can’t make a summer 
  • Đầu xuôi đuôi lọt – A bad beginning makes a bad ending 
  • Chó sủa là chó không cắn – Barking dogs seldom bite 
  • Vạn sự khởi đầu nan – It’s the first step that counts
  • Ích kỉ hại nhân – It is an ill turn that does no good to anyone
  • Kén cá chọn canh – Pick and choose
  • Khẩu phật tâm xà – A honey tongue, a heart of gall
  • Làm dâu trăm họ – Have to please everyone
  • Năm thì mười họa – Once in a blue moon
  • Phép vua thua lệ làng – Custom rules the law

Tặng thêm cho bạn chùm thơ 🌿Thả Thính Bằng Tiếng Anh 🌿Siêu Dính

Ca Dao Tục Ngữ Bằng Tiếng Anh Về Tình Yêu Bất Hủ

Những bạn đang tìm kiếm Ca Dao Tục Ngữ Tiếng Anh Về Tình Yêu thì hãy xem ngay gợi ý dưới đây nhé!

Nguồn: Sưu tầm

Love me a little, love me long
=> Tình càng say đắm càng chóng phai
thoang thoảng như hương nhài mà lại thơm lâu

Love me, love my dog
=> Yêu nhau yêu cả đường đi
Ghét nhau thì ghét cả tông chi họ hàng

A woman falls in love through her ears, but a man through his eyes
=> Con trai yêu bằng mắt, con gái yêu bằng tai.

Men make houses, women make homes
=> Đàn ông xây nhà, còn đàn bà thì xây tổ ấm

Beauty is in the eye of the beholder
=> Vẻ đẹp nằm trong đôi mắt của kẻ si tình

Opposites attract
=>Trái dấu hút nhau

New one in, old one out
=> Có mới nới cũ

Good wine needs no bush
=> Hữu xạ tự nhiên hương

Love is blind
=> Tình yêu là mù quáng

Every Jack has his Jill
=> Nồi nào úp vung nấy

Easy come easy go
=> Dễ được thì cũng dễ mất

Out of sight out of mind
=> Xa mặt cách lòng

A good wife makes a good husband
=> Trai khôn vì vợ, gái ngoan vì chồng

Love conquers all
=> Tình yêu chiến thắng tất cả

Love cannot be forced/ compelled
=> Ép dầu ép mỡ, ai nỡ ép duyên

Beauty is in the eye of the beholder
=> Tình nhân trong mắt hoá Tây Thi

Bách niên giai lão
=>Live to be hundred together

Chia sẻ thêm loạt 🍀Thơ Tiếng Anh Về Tình Yêu Hay 🍀Ý nghĩa

Các Câu Ca Dao Tục Ngữ Tiếng Anh Về Thầy Cô Ý Nghĩa

Thohay.vn sưu tầm Các Câu Ca Dao Tục Ngữ Tiếng Anh Về Thầy Cô Ý Nghĩa.

Nguồn: Sưu tầm

If you want children or words, then love and respect the teacher
=> Muốn sang thì bắc cầu Kiều
Muốn con hay chữ thì yêu kính thầy.

Father’s rice, mother’s shirt, teacher’s word. Think of how to make up for the days you wish for
=> Cơm cha, áo mẹ, chữ thầy
Nghĩ sao cho bõ những ngày ước mong.

Should not his teacher
=> Không thầy đố mày làm nên

Thank you teacher for paving the way. Give your child a steady footing in the future.
=> Ơn thầy soi lối mở đường
Cho con vững bước dặm trường tương lai.

Ten years of light book training. Honor meets step, do not forget to thank the teacher.
=>Mười năm rèn luyện sách đèn
Công danh gặp bước, chớ quên ơn thầy.

The word teacher in the human realm. Long miles of flowers, the sun is far away from the sea.
=> Chữ thầy trong cõi người ta
Dặm dài hoa nắng trời xa biển đầy.

Even if you spread your wings in all directions. Thank you teacher means that your school friends do not fade.
=> Dù cho tung cánh muôn phương
Ơn thầy nghĩa bạn tình trường không phai.

The golden sword fell into the West Lake. Father’s gratitude to the teacher is also deep.
=>Gươm vàng rớt xuống Hồ Tây
Ơn cha nghĩa trọng công thầy cũng sâu.

Who are the people without a teacher? The world often tells you to do it.
=> Mấy ai là kẻ không thầy
Thế gian thường nói đố mày làm nên.

If you want to be wise, you must have a teacher. No teacher to teach, challenge you to do.
=> Muốn khôn thì phải có thầy
Không thầy dạy dỗ, đố mày làm nên.

Even though time is gray. The students’ hearts are still engraved with the words of gratitude to the teacher.
=>Thời gian dẫu bạc mái đầu
Tim trò vẫn tạc đậm câu ơn thầy.

Tập hợp trọn bộ 🌱Thơ Tiếng Anh Về Thầy Cô Ngắn Hay Nhất 🌱 30+ Bài Thơ 20/11

Ca Dao Tục Ngữ Tiếng Anh Về Tình Bạn Hay Đặc Sắc

Mời bạn đọc thêm các câu Ca Dao Tục Ngữ Tiếng Anh Về Tình Bạn Hay Đặc Sắc sau đây.

Nguồn: Sưu tầm

Go far away to meet good friends. It’s the same as eating a peach from the sky.
=> Đi xa mà gặp bạn hiền
Cũng bằng ăn quả đào tiên trên trời.

In times of trouble, you will know who a good friend is.
=> Trong hoạn nạn mới biết ai là người bạn tốt.

Hey, remember this sentence. Friendship is a gift from heaven.
=>Ai ơi nhớ lấy câu này,
Tình bạn là mối duyên thừa trời cho.

As long as the earth spins, heart still beating, still friends.
=> Khi nào trái đất còn quay,
Trái tim còn đập vẫn là bạn nhau.

Choose friends to play, choose where to stay.
=> Chọn bạn mà chơi, chọn nơi mà ở.

Near the ink it is black, near the lamp it is bright
=> Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng.

More friends and fewer enemies
=>Thêm bạn bớt thù

Living in a diamond pool,. It is not equal to living in the midst of friendship.
=> Sống trong bể ngọc kim cương,
Không bằng sống giữa tình thương bạn bè.

Parents work hard to raise us. Bad friends make us wise.
=>Cha mẹ khó nhọc nuôi ta lớn
Bạn bè chơi xấu khiến ta khôn.

The Mekong River is still flowing for thousands of years, Means friends forever do not fade.
=>Sông Cửu Long nghìn năm vẫn chảy,
Nghĩa bạn bè mãi mãi không phai.

One horse hurt all ship throw grass
=> Một con ngựa đau cả tàu bỏ cỏ.

Once you are friends, you will always be friends. Don’t be like a river when it’s dry and when it’s full
=>Đã là bạn thì mãi mãi là bạn,
Đừng như sông lúc cạn lúc đầy.

Ca Dao Tục Ngữ Về Học Tập Bằng Tiếng Anh Hay

Gửi tặng thêm cho bạn đọc chùm Ca Dao Tục Ngữ Về Học Tập Bằng Tiếng Anh Hay dưới đây.

Nguồn: Sưu tầm

A scholar is not like a student
=> Học sư bất như học hữu

No matter how stupid you study, you will know.
=> Dốt đến đâu học lâu cũng biết.

Learn one to know ten
=> Học một biết mười.

Seventy is still studying seventy-one
=> Bảy mươi còn học bảy mươi mốt

Travel broadens the mind
=>Đi một ngày đàng học một sàng khôn 

Study hard and the results are sweet
=> Học hành vất vả kết quả ngọt bùi.

Go to a market to learn wisdom.
=> Đi một buổi chợ học được mớ khôn.

Must learn with practice
=> Must learn with practice

A treasure of gold is not equal to a capsule of words
=>Một kho vàng không bằng một nang chữ

Chia sẻ thêm 🌹Thơ 20/11 Bằng Tiếng Anh Ngắn Gọn 🌹Những Bài Hay Nhất

Ca Dao Tục Ngữ Tiếng Anh Về Gia Đình Chọn Lọc

Tổng hợp những câu Ca Dao Tục Ngữ Tiếng Anh Về Gia Đình Chọn Lọc gửi đến bạn đọc.

Nguồn: Sưu tầm

A wolf will not eat wolf
=>Hổ dữ cũng không ăn thịt con.

You can only feel it when you do it. Raising children to know the merits of mothers and teachers
=> Lên non mới biết non cao
Nuôi con mới biết công lao mẹ, thầy.

Thank you very much, Dad. Mother’s meaning is equal to heaven, nine months of carrying
=> Ơn cha nặng lắm ai ơi
Nghĩa mẹ bằng trời, chín tháng cưu mang.

A drop of blood digs more than a pond of water
=> Một giọt máu đào hơn ao nước lã

Rich for you, to as wife
=> Giàu vì bạn, sang vì vợ

Like father, like son
=>Cha nào con nấy

Rich parents and leisurely children,. Poor parents and children work hard.
=> Cha mẹ giàu con thong thả,
Cha mẹ nghèo con vất vả gian nan.

One mother can take care of ten children. But ten children cannot feed one mother.
=> Một mẹ nuôi được mười con,
Nhưng mười con không nuôi được một mẹ.

The sky is high, the sea is wide, the land is thick,. Thank you father and mother, thank you teacher, don’t forget.
=>Trời cao, biển rộng, đất dày,
Ơn cha nghĩa mẹ, ơn thầy chớ quên.

Ca Dao Tục Ngữ Về Gia Đình Tiếng Anh

Tổng hợp thêm một số câu Ca Dao Tục Ngữ Về Gia Đình Tiếng Anh dưới đây.

Nguồn: Sưu tầm

The East Sea is sometimes full,. But the heart of the parents, the sky and the sea
=> Biển Đông có lúc vơi đầy,
Chứ lòng cha mẹ biển trời nào dâng

Brothers above and below yield. A happy house, all roads are happy.
=> Anh em trên kính dưới nhường
Là nhà có phúc, mọi đường yên vui.

People have efforts, have grandfathers. Like a tree with roots, like a river with a source.
=>Con người có cố, có ông
Như cây có cội, như sông có nguồn

Righteous husband and wife for durability. Faithful friends, above and below dignified.
=> Vợ chồng đạo nghĩa cho bền
Bạn bè chung thủy, dưới trên đàng hoàng.

Already that means husband and wife, Even if the mountain is tilted, the river will not leave.
=> Đã rằng là nghĩa vợ chồng,
Dầu cho nghiêng núi, cạn sông chẳng rời.

If you get married, you must follow your husband. Well, don’t follow your parents’ habits.
=> Lấy chồng thì phải theo chồng
Thôi đừng theo thói cha ông nhà mình.

People who don’t know relatives. Lonely aunt, the village despised
=> Người mà không biết họ hàng
Cô thân hiu quạnh, xóm làng khinh khi

Mời bạn đọc thêm 🌱Thơ Tiếng Anh Ngắn Hay, Đơn Giản ❤️️ 55+ Bài Thơ Nổi Tiếng

Tục Ngữ Tiếng Anh Về Thành Công Ngắn Hay

Những câu Tục Ngữ Tiếng Anh Về Thành Công Ngắn Hay sau đây sẽ tiếp thêm cho bạn nhiều động lực.

Nguồn: Sưu tầm

Diligence is the mother of succeed
=> Có công mài sắt có ngày nên kim

Many a little makes a mickle
=> Kiến tha lâu cũng đầy tổ

The other pearls are polished forever,. The other iron is sharpened forever, so it’s still a needle.
=>Ngọc kia chuốt mãi cũng tròn,
Sắt kia mài mãi cũng còn nên kim.

Husband and children successful career. Fortunately, my mother has a bit of merit in life
=>Chồng con sự nghiệp thành công
May ra mẹ có chút công với đời

The sky is high and the earth is wide. Fame and wealth, also for me.
=> Trời cao đất rộng thênh thênh
Công danh phú quý, còn dành cho ta.

Practice forever to be talented, work hard at everything
=>Luyện mãi thành tài, miệt mài tất giỏi

Who’s life is free from hardship. Difficult times are sometimes leisurely.
=> Người đời ai khỏi gian nan
Gian nan có thuở thanh nhàn có khi.

Failure is the mother of success
=> Thất bại là mẹ thành công

Don’t skip a meal because you choke on a piece. Be patient and make a fortune
=> Chớ vì nghẹn một miếng mà bỏ bữa ăn
Chịu khó nhẫn nại làm nên cơ đồ

Success is higher than the mountain. Big door – Wide house – Wide land
=> Thành công lợi Lộc cao hơn núi
Lớn cửa – Rộng nhà – Đất thênh thang

Tục Ngữ Tiếng Anh Về Cuộc Sống Thú Vị

Hy vọng rằng chùm Tục Ngữ Tiếng Anh Về Cuộc Sống Thú Vị sau đây sẽ giúp bạn hiểu thêm nhiều điều bổ ích.

  • The truth will out – Cây kim trong bọc cũng sẽ có ngày lòi ra.
  • Everyone has their price – Mỗi người đều có một giá trị riêng.
  • You are only young once – Tuổi trẻ chỉ đến duy nhất một lần trong đời.
  • Calamity is man’s true touchstone – Lửa để thử vàng còn gian nan sẽ thử sức.
  • Diamond cuts diamond – Vỏ quýt dày sẽ có móng tay nhọn.
  • A stranger nearby is better than a far away relative – Bán bà con xa đi mua láng giềng gần.
  • Still waters run deep – Lù khù lụ khụ xách cái lu mà chạy.
  • Penny wise pound foolish – Tham bát mà bỏ luôn mâm.
  • Silence is golden – Im lặng là vàng
  • Burn one’s boats/ bridges – Qua cầu rút ván 
  • Drunkenness reveals what soberness conceals – Rượu vào lời ra 
  • A wool – seller knows a wool buyer – Suy bụng ta ra bụng người
  • Nothing stings like truth – Sự thật mất lòng
  • Once a thief, always a thief – Ăn cắp quen tay tay, ngủ ngày quen mắt
  • Speak by guess and by God – Ăn ốc nói mò
  • First think and then speak. -Ăn có nhai, nói có nghĩ 
  • Be on both sides of the fence. – Bắt cá hai tay 

Đón đọc thêm 🍀Thơ Tiếng Anh Ngắn Về Cuộc Sống, Tình Bạn 🍀35+ Bài Hay

Viết một bình luận