155+ Thành Ngữ Tiếng Nga Hay Nhất, Ca Dao Tục Ngữ, Câu Nói Bất Hủ. Khám Phá Chùm Thành Ngữ Nổi Tiếng Nhất Của Xứ Sở Bạch Dương.
NỘI DUNG CHÍNH
Thành Ngữ Tiếng Nga Là Gì ?
Trong tiếng Nga, thành ngữ được gọi là поговорка /pogovorka/ – đây là loại cụm từ có cấu tạo cố định, biểu thị một ý nghĩa hoàn chỉnh.
Nghĩa của các câu thành ngữ này có thể được suy ra trực tiếp từ nghĩa đen của các từ tạo nên nó nhưng thường thông qua một số phép chuyển nghĩa như ẩn dụ, so sánh,… Đặc điểm của thành ngữ thường ngắn gọn, súc tích và mang tính hình tượng cũng như có tính biểu cảm cao.
Chia sẻ thêm chùm🌸 Thơ Tình Nước Nga Hay Nhất 🌸Chùm 30+ Bài Thơ Tiếng Nga
Những Câu Thành Ngữ Tiếng Nga Hay Nhất
Với những bạn có niềm yêu thích đặc biệt với xứ sở Bạch Dương thì nhất định không nên bỏ qua Những Câu Thành Ngữ Tiếng Nga Hay Nhất sau đây nhé!
Nguồn: Sưu tầm
Не до́рог обе́д, а до́рог приве́т: Lời chào cao hơn mâm cỗ.
С глаз доло́й – из се́рдца вон.: Xa mặt cách lòng.
Дуракам счастья: Thánh nhân đãi kẻ khờ
Де́лать что́-либо чужи́ми рука́ми: Ném đá giấu tay.
Ско́лько голо́в, сто́лько умо́в: Mỗi người một ý.
Ти́ше е́дешь – да́льше бу́дешь.: Chậm mà chắc.
Ти́ше воды́, ни́же травы́: Im hơi lặng tiếng
Глаза́ – э́то зе́ркало души́.: Đôi mắt là cửa sổ tâm hồn.
Не на жизнь, а на смерть: Một mất một còn.
С волка́ми жить – по-во́лчьи выть: Đi với bụt mặc áo cà sa đi với ma mặc áo giấy.
Язы́к без косте́й.: Lưỡi không xương nhiều đường lắc léo.
Нет ды́ма без огня́: Không có lửa làm sao có khói.
Các Thành Ngữ Hay Tiếng Nga
Thohay.vn tiếp tục chia sẻ thêm Các Thành Ngữ Hay Tiếng Nga mang nhiều bài học ý nghĩa.
Nguồn: Sưu tầm
Лу́чше по́здно, чем никогда́.: Chậm còn hơn không.
Стреляная ворона и куста боится: Chim sợ cành cong.
Не откладыва́й на за́втра то, что мо́жешь сде́лать сего́дня: Việc hôm nay chớ để ngày mai.
Каков отец, таков и сын: Cha nào con nấy
Красиво, как на картинке: Đẹp như trong tranh
Лягушке, сидящей на дне колодца, небо кажется не более лужицы: Ếch ngồi đáy giếng, coi trời bằng vung.
Дома не так, а в людях дурак: Khôn nhà, dại chợ.
Домашняя дума в дорогу не годится: Khôn nhà dại chợ
Перед смертью не слукавишь: Nghĩa tử là nghĩa tận
Талант талантом, а без везенья никуда: Học tài thi phận
Сначало густо, а под конец пусто: Đầu voi đuôi chuột
Khám phá thêm 🌹Thành Ngữ Tiếng Pháp Hay 🌹 200+ Ca Dao Tục Ngữ, Ngạn Ngữ
Câu Tục Ngữ Tiếng Nga Hay Đặc Sắc
Cùng đọc và chiêm nghiệm các bài học cuộc sống thông qua chùm Câu Tục Ngữ Tiếng Nga Hay Đặc Sắc sau đây.
Nguồn: Sưu tầm
В Тулу со своим самоваром не ездят: Chở củi về rừng
Все трудно лишь сначала:Vạn sự khởi đầu nan
Выбирай место для жилья, друга – для игры: Tìm bạn mà chơi, tìm nơi mà ở
Где мутная вода, там жирные цапли: Đục nước béo cò
Где цветы, там и бабочки: Ở đâu có hoa, ở đó có bướm
Глаза есть, да зрачков нету: Có mắt như mù
Глаза проворны, да руки неловки: Nhanh mắt, nhưng vụng tay chân
Глухому выстрелы нипочем: Điếc không sợ súng
Биться, как рыба на кухонном столе: Giẫy như cá nằm trên thớt
Без длинных дорог – кто знает, хорош ли конь: Không chạy đường trường làm sao biết con ngựa giỏi.
Ca Dao Tục Ngữ Tiếng Nga Hay
Hy vọng rằng các câu Ca Dao Tục Ngữ Tiếng Nga Hay mà Thohay.vn gợi ý sẽ giúp bạn nhận ra nhiều điều thú vị trong cuộc sống.
Nguồn: Sưu tầm
Верность познается во время больших смут: Khi hoạn nạn mới biết lòng thành
Вино входит – слова выходят: Rượu vào lời ra
Река широка – волны большие: Sông rộng sóng cả
Бросать соль в море: Muối bỏ biển
Возить дрова в лес: Chở củi về rừng
Рисовал дракона, а получился червяк: Vẽ rồng nên giun
Робкий, словно мышь днем: Nhát như chuột ngày
Дыма без огня не бывает: Không có lửa, làm sao có khói
Вино входит в сердце, словно тигр в лес: Rượu chảy vào lòng, như hổ chạy vào rừng
Без кота мышам масленица: Vắng chủ nhà gà mọc đuôi tôm
Руки работают – зубы жуют, руки отдыхают – зубы без дела: Tay làm, hàm nhai – tay quai miệng trễ
Ребенок не заплачет – мать груди не даст: Con không khóc mẹ không cho bú
Бить ключом: Tuôn chảy thành suối
Биться как рыба об лёд: Lồng lộn như cá húc phải băng
Tặng thêm cho bạn đọc 🌹Thành Ngữ Tiếng Hàn Hay 🌹 295+ Ca Dao Tục Ngữ Hàn Quốc
Những Câu Ngạn Ngữ Tiếng Nga Ý Nghĩa
Gửi đến những người yêu văn hoá nước Nga Những Câu Ngạn Ngữ Tiếng Nga Ý Nghĩa nhất.
Nguồn: Sưu tầm
Где дым, там и огонь: Không có lửa sao có khói
Быть связанным своим словом: Há miệng mắc quai
Как собака на сене: Không ăn được thì đạp đổ hoặc Chó già giữ xương.
Вода камень точит: Nước chảy đá mòn
Без муки нет и науки: Có thực mới vực được đạo
В доме еще ничего не известно, а на улице уже все знают: Trong nhà chưa tỏ, ngoài ngõ đã tường
В чьих руках знамя, тот им и машет: Cờ đến tay ai, người đó phất
Большому кораблю – большие и волны: Thuyền to gặp sóng lớn
В глубоком пруду – рыба крупная: Ao sâu cá lớn
Ученому везде дорога, Чужая сторона прибавит ума: Đi ngày đàng, học sàng khôn
Бабушка надвое сказала: Chưa ra ngô ra khoai gì cả
Бежать высунув язык: Ba chân bốn cẳng
Без сучка Без задоринки: Thuận buồm xuôi gió
Châm Ngôn Tiếng Nga Bất Hủ
Các Châm Ngôn Tiếng Nga Bất Hủ sau đây mang nhiều bài học triết lý hay, vì vậy đừng bỏ lỡ bạn nhé!
- Кто не рискует, тот не пьет шампанского: Người không chấp nhận rủi ro thì không uống rượu sâm panh
- Дву́м смертя́м не быва́ть, одно́й не минова́ть: Một người không thể có hai cái chết, nhưng bạn không thể tránh một cái
- Живы бу́дем – не помрём: Chúng tôi sẽ sống, chúng tôi sẽ không chết
- Будь что будет: Dù sẽ là gì, sẽ như thế nào
- Чему́ быть, того́ не минова́ть: Bạn không thể tránh điều đó sắp xảy ra
- Глаза боятся, а руки делают: Đôi mắt sợ nhưng đôi tay vẫn làm được
- Голь на вы́думку хитра́: Nghèo đói tạo cảm hứng cho phát minh
- Волко́в боя́ться – в лес не ходи́ть: Nếu bạn sợ sói, đừng đi vào rừng
- Даю́т – бери́, а бьют – беги́: Nếu bạn được cho cái gì đó, hãy cầm lấy nó, nhưng nếu bạn bị đánh – hãy chạy.
- Дарёному коню́ в зу́бы не смо́трят: Đừng nhìn con ngựa quà trong miệng
- В чужо́й монасты́рь со свои́м уста́вом не хо́дят: Đừng đến tu viện của người khác với sách quy tắc của riêng bạn
- Мно́го бу́дешь знать, ско́ро соста́ришься: Nếu bạn biết quá nhiều, bạn sẽ già đi rất nhanh
- Поспеши́шь – люде́й насмеши́шь: Nếu bạn làm điều gì đó một cách vội vàng, bạn sẽ khiến mọi người cười nhạo
- В каждой шутке есть доля правды: Mọi trò đùa đều có một yếu tố của sự thật
- Без труда́ не вы́тащишь и ры́бку из пруда́: Nếu không làm việc chăm chỉ, người ta thậm chí sẽ không lấy được cá ra khỏi ao
Sưu tầm tuyển tập 🍀Thành Ngữ Tiếng Trung Hay 🍀 Bên Cạnh Thành Ngữ Tiếng Nga
Danh Ngôn Tiếng Nga Nổi Tiếng
Tổng hợp những Danh Ngôn Tiếng Nga Nổi Tiếng để lại cho người đọc nhiều ấn tượng khó phai.
- Всё гениальное просто: Mọi thứ là thiên tài đều đơn giản
- И на стару́ху бывает прору́ха: Ngay cả một người bà cũng có thể mắc sai lầm
- Нет ху́да без добра́: Không có xui xẻo mà không có phước lành trong đó
- С милым рай и в шалаше: Ngay cả một túp lều cũng cảm thấy như thiên đường khi bạn ở bên người thân của mình
- В гостя́х хорошо́, а до́ма лу́чше: Thật vui khi đến thăm, nhưng tốt hơn là ở nhà
- Не име́й сто рубле́й, а име́й сто друзе́й: Thà có một trăm người bạn còn hơn một trăm rúp
- Друг познаётся в беде́: Bạn tìm ra những người bạn thực sự của mình là ai khi bạn gặp khó khăn
- Дру́жба дру́жбой, а табачо́к врозь: Bạn bè và thuốc lá là những thứ riêng biệt, hoặc bạn bè và tiền bạc là những thứ riêng biệt
- Ста́рый друг – лу́чше но́вых двух: Một người bạn cũ còn hơn hai người mới
- Сила есть, ума не надо: Khi một người có quyền lực, họ không cần trí thông minh
- Не́ было бы сча́стья, да несча́стье помогло́: May mắn sẽ không xảy ra nếu không có sự giúp đỡ của xui xẻo
Những Câu Nói Hay Bằng Tiếng Nga
Đừng bỏ lỡ Những Câu Nói Hay Bằng Tiếng Nga mang tính triết lý dưới đây. Hy vọng bạn sẽ có thêm nhiều bài học bổ ích thông qua nó.
Nguồn: Sưu tầm
Любить – значить видеть чудо, невидимое для других
=>Yêu là nhìn thấy điều kì diệu vô hình từ người khác!
Любовь нельзя объяснить словами, милая. Лишь тот, кто чувствует её, может сполна понять, что означает «любить»
=>Tình yêu không thể nói bằng lời được, em yêu ạ. Chỉ có ai đang thực sự yêu mới có thể hiểu được thế nào là yêu thôi.
Самое верное средство завоевать любовь других – подарить им свою любовь
=>Cách duy nhất để có được tình yêu của người khác, là hãy trao cho họ tình yêu của mình
Любить – это значит находить в счастье другого свое собственное счастье
=>Yêu có nghĩa là tìm thấy hạnh phúc của mình trong chính hạnh phúc của người ấy
Любовь – самая сильная из всех страстей, потому что она одновременно завладевает головой, сердцем и телом
=>Tình yêu là niềm đam mê kinh khủng nhất trong tất cả các đam mê, bởi vì cùng một lúc nó thâu tóm cái đầu, trái tim và thân xác ta
Говорят, что нужна всего одна минутка, чтобы заметить особенного человека, всего час, чтобы его оценить и всего день, чтобы полюбить, но затем понадобится целая жизнь, чтобы его забыть
=>Người ta nói chỉ cần một phút để nhận ra một người đặc biệt, một giờ để trân trọng người ta và một ngày để yêu, nhưng sau đó phải mất cả cuộc đời để quên đi người đó.
Разлука для любви то же, что ветер для огня; он гасит слабый огонь и раздувает сильный
=>Yêu xa giống như ngọn lửa trong gió. Gió dập tắt ngọn lửa yếu và thổi bùng ngọn lửa mạnh
Всякое препятствие любви только усиливает ее
=>Mọi cản trở trong tình yêu chỉ càng làm tăng sức mạnh của nó
Да – есть слово, которое женщины легче произносят глазами, чем устами
=>Có một từ mà người phụ nữ dễ dàng nói ra bằng ánh mắt của nàng hơn là thốt ra từ miệng
Tổng hợp các 🌸Thành Ngữ Nhật Bản 🌸Bên Cạnh Thành Ngữ Tiếng Nga